Mô tả
Maxseal UF 3000 TRƯƠNG NỞ
- Hãng sản xuất: Korea – Hàn Quốc
- Mã sản phẩm: Maxseal UF 3000
- Đóng gói: Can 18 lít
- Nhiệt độ bảo quản: 10 ~25 ℃ không có độ ẩm.
Ưu điểm Maxseal UF 3000 TRƯƠNG NỞ
- có ưu điểm mà khi sử dụng sản phẩm người dùng rất tâm đắc đó là thấm sâu vào các khe nứt nhỏ và không sinh nứt mới.
- bám dính tốt trên bề mặt ẩm ướt, thẩm thấu sâu vào bên trong các khe nứt nhỏ
- Có tính dãn nở có thể hoàn toàn trám bít những lỗ hổng và các khe hở lớn, không tạo vết nứt mới.
- sẽ không tiếp tục dãn nở và co ngót sau khi đã khô, và có thể ngăn nước hoàn toàn.
- là sản phẩm có phản ứng nhanh chóng, độ nhớt thấp, không có mùi kích thích khó chịu, không gây độc hại.
Ứng dụng Maxseal UF 3000 TRƯƠNG NỞ
- Áp dụng để chống thấm ngược cho các vết nứt .
- Ngăn rò rỉ phần trong của tầng hầm và kết cấu bê tông ngầm.
- Keo trương nở chống thấm phần rò rỉ của các cấu trúc bê tông bị nứt/gãy bởi sự rung động.
- Ngăn ngừa sự rò rỉ nước từ các vết nứt của bê tông.
- Ngăn nước rò rỉ ở nơi mà độ ẩm và khô được trộn lẫn với nhau
- Ngăn rò rỉ nước các bể nước
Thông số kỹ thuật Maxseal UF 3000 TRƯƠNG NỞ
Bảng chi tiết
Phân loại | Giá trị |
Ngoại vi | Chất lỏng trong suốt màu vàng |
Tỷ trọng | 1.12 ± 0.05 |
Cường độ kéo (N/mm2) | >= 0.5 |
Tỷ lệ co giãn | >= 80% |
Tỷ lệ trộn | 1 thành phần |
Độ nhớt | 300 ± 50 |
Trọng lượng tịnh | 20kg |
Tỷ lệ trương nở | 800% |
Bảng chi tiết phản ứng trên nhiệt độ khác nhau
Nhiệt độ | 5oC | 15oC | 25oC | 30oC | |||||||
Bắt đầu tạo bọt (giây) | 50 | 27 | 19 | 15 | |||||||
Kết thúc tạo bọt (giây) | 320 | 245 | 208 | 67 | |||||||
Tỷ lệ phần trăm tạo bọt | 2800 | 3300 | 3500 | 1700 | |||||||
Độ nhớt | 900 | 450 | 275 | 210 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.